Lịch âm tháng 2 năm 2110
Lịch âm tháng 2 năm 2110
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
27 8 | 28 9 | 29 10 | 30 11 | 31 12 | 1 13/12 | 2 14 |
3 15 | 4 16 | 5 17 | 6 18 | 7 19 | 8 20 | 9 21 |
10 22 | 11 23 | 12 24 | 13 25 | 14 26 | 15 27 | 16 28 |
17 29 | 18 30 | 19 1/1 | 20 2 | 21 3 | 22 4 | 23 5 |
24 6 | 25 7 | 26 8 | 27 9 | 28 10 | 1 11/1 | 2 12 |
Thông tin về lịch âm dương tháng 2 năm 2110
Tháng 2 Dương lịch gọi là February.
February có nguồn gốc từ từ Februa, đây là tên một lễ hội của người La Mã được tổ chức vào đầu năm nhằm thanh tẩy, gột rửa những thứ ô uế trước khi bắt đầu mùa xuân. Ngoài ra cụm từ này còn có ý nghĩa mong muốn con người sống hướng thiện, làm những điều tốt.
Tháng âm lịch: Đinh Sửu (Con Trâu). Tuổi xung khắc: Tân Mùi 1991, Kỷ Mùi 1979
Người tuổi Sửu là những người chăm chỉ, cần cù, kiên định và mãnh mẽ. Họ thường có tính kiên nhẫn và khả năng chịu đựng cao, vì thế họ có thể vượt qua được nhiều bão tố cuộc đời. Tính cương quyết khiến họ đôi lúc trở nên cứng nhắc, khi quyết định điều gì ít khi thay đổi. Họ thường nói đi đôi với làm, là người rất giữ chữ tín. Lòng quả cảm của họ cũng rất lớn. Người tuổi Sửu có tài lãnh đạo, biết nhìn xa trông rộng, ít khi bị cám dỗ.Họ là người có đầu óc thực tế, không mơ mộng, sống chân thật và luôn khiêm tốn. Khả năng thuyết phục của người tuổi Sửu cũng rất đáng nể.
Tháng 2 âm lịch là tháng của những lễ hội. Dễ nhận thấy tháng 2 là tháng thể hiện sự chuyển mình rõ rệt nhất của mùa xuân, cây cối đâm chồi nảy lộc, người người chơi xuân. Tháng 2 thời tiết có thể nói là dễ chịu nhất trong cả năm, không lạnh cắt da cắt thịt và cũng nắng gắt. Loài hoa tượng trưng cho tháng 2 là hoa Trinh nữ.
Xem lịch 12 tháng trong năm 2110
|
Lịch ngày tốt xấu tháng 2 năm 2110
Ngày tốt tháng 2/2110
- Ngày 1/2/2110 (Thứ bảy)
- Ngày 2/2/2110 (Chủ Nhật)
- Ngày 4/2/2110 (Thứ Ba)
- Ngày 7/2/2110 (Thứ Sáu)
- Ngày 9/2/2110 (Chủ Nhật)
- Ngày 10/2/2110 (Thứ Hai)
- Ngày 13/2/2110 (Thứ Năm)
- Ngày 14/2/2110 (Thứ Sáu)
- Ngày 16/2/2110 (Chủ Nhật)
- Ngày 21/2/2110 (Thứ Sáu)
- Ngày 23/2/2110 (Chủ Nhật)
- Ngày 24/2/2110 (Thứ Hai)
- Ngày 27/2/2110 (Thứ Năm)
- Ngày 28/2/2110 (Thứ Sáu)
Ngày xấu tháng 2/2110
- Ngày 3/2/2110 (Thứ Hai)
- Ngày 5/2/2110 (Thứ Tư)
- Ngày 6/2/2110 (Thứ Năm)
- Ngày 8/2/2110 (Thứ bảy)
- Ngày 11/2/2110 (Thứ Ba)
- Ngày 12/2/2110 (Thứ Tư)
- Ngày 15/2/2110 (Thứ bảy)
- Ngày 17/2/2110 (Thứ Hai)
- Ngày 18/2/2110 (Thứ Ba)
- Ngày 19/2/2110 (Thứ Tư)
- Ngày 20/2/2110 (Thứ Năm)
- Ngày 22/2/2110 (Thứ bảy)
- Ngày 25/2/2110 (Thứ Ba)
- Ngày 26/2/2110 (Thứ Tư)
Ngày lễ, Sự kiện tháng 2 năm 2110
Ngày lễ dương lịch tháng 2 năm 2110
Dương lịch | Tên ngày |
3/2/2110
|
Ngày thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam |
14/2/2110
|
Ngày lễ tình nhân (Valentine) |
27/2/2110
|
Ngày thầy thuốc Việt Nam |
Ngày lễ âm lịch tháng 2 năm 2110
Âm lịch | Tên ngày |
1/1/2110
|
Tết Nguyên Đán |
23/12/2110
|
Ông Táo chầu trời |
Sự kiện lịch sử năm 2110
Dương lịch | Tên ngày |
06/01/1946
|
Tổng tuyển cử bầu Quốc hội đầu tiên của nước Việt Nam dân chủ cộng hòa |
07/01/1979
|
Chiến thắng biên giới Tây Nam chống quân xâm lược |
09/01/1950
|
Ngày truyền thống học sinh, sinh viên Việt nam. |
13/01/1941
|
Khởi nghĩa Đô Lương |
11/01/2007
|
Việt Nam gia nhập WTO |
27/01/1973
|
Ký hiệp định Paris |
03/02/1930
|
Thành lập Đảng cộng sản Việt Nam |
08/02/1941
|
Lãnh tụ Hồ Chí Minh trở về nước trực tiếp lãnh đạo cách mạng Việt Nam |
27/02/1955
|
Ngày thầy thuốc Việt Nam |
08/03/1910
|
Ngày Quốc tế Phụ nữ |
11/03/1945
|
Khởi nghĩa Ba Tơ |
18/03/1979
|
Chiến thắng quân Trung Quốc xâm lược trên biên giới phía Bắc |
26/03/1931
|
Ngày thành lập Đoàn TNCS Hồ Chí Minh |
25/04/1976
|
Ngày tổng tuyển cử bầu quốc hội chung của cả nước |
30/04/1975
|
Giải phóng Miền Nam, thống nhất tổ quốc |
01/05/1886
|
Ngày quốc tế lao động |
07/05/1954
|
Chiến thắng Điện Biên Phủ |
09/05/1945
|
Chiến thắng chủ nghĩa Phát xít |
15/05/1941
|
Thành lập Đội TNTP Hồ Chí Minh |
19/05/1890
|
Ngày sinh Chủ tịch Hồ Chí Minh |
19/05/1941
|
Thành lập mặt trận Việt Minh |
05/06/1911
|
Nguyễn Tất Thành rời cảng Nhà Rồng ra đi tìm đường cứu nước |
21/06/1925
|
Ngày báo chí Việt Nam |
28/06/2011
|
Ngày gia đình Việt Nam |
02/07/1976
|
Nước ta đổi quốc hiệu từ Việt Nam dân chủ cộng hòa thành Cộng hòa XHCN Việt Nam |
17/07/1966
|
Hồ chủ tịch ra lời kêu gọi “Không có gì quý hơn độc lập, tự do” |
01/08/1930
|
Ngày truyền thống công tác tư tưởng văn hoá của Đảng |
19/08/1945
|
Cách mạng tháng 8 (Ngày Công an nhân dân) |
20/08/1888
|
Ngày sinh chủ tịch Tôn Đức Thắng |
02/09/1945
|
Ngày Quốc khánh |
10/09/19550
|
Thành lập Mặt trận Tổ quốc Việt Nam |
12/09/1930
|
Xô Viết Nghệ Tĩnh |
20/09/1977
|
Việt Nam trở thành thành viên Liên hiệp quốc |
23/09/1945
|
Nam Bộ kháng chiến |
27/09/1940
|
Khởi nghĩa Bắc Sơn |
01/10/1991
|
Ngày quốc tế người cao tuổi |
10/10/1954
|
Giải phóng thủ đô |
20/10/1930
|
Ngày hội Nông dân Việt Nam |
15/10/1956
|
Ngày truyền thống Hội thanh niên Việt Nam |
20/10/1930
|
Thành lập Hội liên hiệp phụ nữ Việt Nam |
23/11/1940
|
Khởi nghĩa Nam Kỳ |
23/11/19460
|
Thành lập Hội chữ thập đỏ Việt Nam |
19/12/1946
|
Toàn quốc kháng chiến |
22/12/1944
|
Thành lập quân đội nhân dân Việt Nam |